VISA Tokutei là gì ? Hướng dẫn đăng ký chuyển đổi Visa

Sato

Administrator
Thành viên BQT
Ⅰ. Visa tokutei ginou là gì?

Visa tokutei ginou là tư cách lưu trú cho người nước ngoài có những kỹ năng và kinh nghiệm nhất định trong một số ngành nghề nhất định. Tuyển chọn những người vừa có kỹ năng và vừa có trình độ tiếng nhật nhất định.

Kỹ năng đặc định số 1: Chỉ yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm thực tế ở mức độ cơ bản, có thể thực hiện một mức độ công việc ngay lập tức mà không phải trải qua đào tạo, huấn luyện.

Kỹ năng đặng định số 2: Yêu cầu người nước ngoài tham gia phải có kinh nghiệm và kỹ năng lành nghề thuộc một lĩnh vực công nghiệp cụ thể.

Ⅱ . Quyền lợi
  • Thời gian cư trú: Mỗi lần được xin gia hạn visa với thời gian 1 năm, 6 tháng hoặc 4 tháng. Tổng thời gian lên đến tối đa 5 năm. ( kỹ năng đặc định số 1 )
  • Thời gian cư trú: Được gia hạn visa mỗi lần 3 năm, 1 năm, 6 tháng và không giới hạn thời gian lưu trú. ( kỹ năng đặc định số 2 )
Ⅲ. Điều kiện ứng tuyển
Điều kiện để ứng tuyển Visa tokutei ginou là những người nước ngoài có đủ các tiêu chuẩn sau:
  • Trên 18 tuổi.
  • Đậu kỳ thi kỹ năng và năng lực tiếng Nhật ( Những người đã hoàn thành tốt thực tập sinh sẽ được miễn thi )
  • Người không vi phạm pháp luật Nhật : trộm cắp tài sản, nợ tiền điện thoại, thuế….
Ⅳ. Các ngành ứng tuyển
1. Ngành điều dưỡng (介護) :
  • Cần 60,000 người trong vòng 5 năm.
  • Thi kỹ năng hộ lý và năng lực tiếng Nhật.
2. Ngành vệ sinh tòa nhà(ビルクリーニング)
  • Cần 37,000 người trong 5 năm
  • Thi chuyên ngành dọn vệ sinh và năng lực tiếng Nhật
3. Ngành gia công nguyên vật liệu(表形材産業)
  • Cần 21,500 người trong 5 năm
  • Thi kỹ năng ngành và năng lực tiếng Nhật
  • Ngành gia công nguyên vật liệu chia ra 13 nhóm nhỏ:
  • Đúc 鋳造
  • Rèn 鍛造
  • Đúc chết ダイカスト
  • Gia công máy móc 機械加工
  • Gia công kim loại 金属プレス加工
  • Gia công tấm kim loại 工場板金
  • Mạ めつき
  • Oxi hóa điện phân nhôm 陽極酸化処理
  • Gia công phân đoạn cuối 仕上げ
  • Kiểm tra máy móc 機械検査
  • Bảo trí máy 機械メンテナンス
  • Sơn 塗装
  • Hàn 溶接
4. Ngành chế tạo máy móc 産業機械製造業
  • Cần tuyển 5,250 người trong 5 năm
  • Thi kỹ năng 18 ngành và năng lực tiếng Nhật
5. Ngành điện, điện tử viễn thông 電気・電子情報関連産業
  • Cần tuyển 4,700 người trong 5 năm
  • Thi kỹ năng 13 ngành và năng lực tiếng Nhật
6. Ngành xây dựng 建設業

7. Ngành đóng tàu 造船・船用工業

8. Ngành bảo dưỡng oto
自動車整備業

9. Ngành hàng không 空港業

10. Ngành khách sạn 宿泊業

11. Ngành nông nghệp 農業

12. Ngành ngư nghệp 漁業

13. Ngành thực phẩm 飲食料品製造業

14. Dịch vụ nhà hang, ăn uống 外食業

Ⅴ. Link đăng ký dự thi

 

Thống kê

Chủ đề
961
Bài viết
1,759
Thành viên
3,670
Thành viên mới nhất
Avtoservis_mxot
Top